Bạn tìm hiểu thông tin về persian là gì .Đây là một chủ đề đang được nhiều đọc giả của Vpet quan tâm. Trong bài viết này Vpet sẽ giải đáp thắc mắt và tổng hợp cho các bạn27 điều cần biết về persian là gì. Hãy cùng xem hết bài viết này nhé.
DẤU HÓA LÀ GÌ? Trong ký hiệu nhạc, dấu hóa (accidental ) dùng để chỉ nốt nhạc bị biến âm,phân biệt với hóa biểu(key signature).Nói chung, người ta thường viết dấu hóa ngay sau khóa nhạc (clef) ở đầu bản nhạc mặc dù chúng có thể được viết ở những nơi khác của bản nhạc, chẳng hạn đặt sau vạch nhịp kép.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi rose nghĩa là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi rose nghĩa là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những
Contents. 1 Trap girl là gì?; 2 Trap girl là như thế nào trên facebook?; 3 Trap girl có phải là les hay không?; 4 Cách trở thành một trap girl chính hiệu; 5 Trap boy là gì?; 6 Ý nghĩa của từ Trap ít ai biết. 6.1 Ý nghĩa Trap girl trong anime; 6.2 Ý nghĩa của Trap trong cuộc sống; 6.3 Ý nghĩa của Trap trong âm nhạc
HOT MỚI Sử Dụng Chữ In Hoa Tiếng Anh Là Gì, Chữ Viết Hoa Tiếng Anh Là Gì honamphoto.com - Cây thuốc phiện là cây thân thảo, khoảng 2 năm tuổi. Tháng 4, tháng 5 nở hoa màu tím, trắng, đỏ và phớt hồng, rất đẹp.
Nghĩa của từ tea rose - tea rose là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ cây hoa trà, cây thanh trà Tdt . tea. tea lady. tea leaf. tea plant. tea- plantation. tea rose. tea towel. tea-bag. tea-basket. tea-break. teacaddy. tea-caddy. teacake. tea-cake. teacloth. tea-cloth. tea-cosy.
rose /rouz/. danh từ. hoa hồng; cây hoa hồng. a climbing rose: cây hồng leo. wild rose: cây tầm xuân. cô gái đẹp nhất, hoa khôi. the rose of the town: cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh. bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh) màu hồng; (số nhiều) nước da hồng hào.
11x3B.
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của ROSE? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của ROSE. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, Để xem tất cả ý nghĩa của ROSE, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái. Ý nghĩa chính của ROSE Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của ROSE. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa ROSE trên trang web của bạn. Tất cả các định nghĩa của ROSE Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của ROSE trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
rose /rouz/* danh từ- hoa hồng; cây hoa hồng=a climbing rose+ cây hồng leo=wild rose+ cây tầm xuân- cô gái đẹp nhất, hoa khôi=the rose of the town+ cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh- bông hồng năm cánh quốc huy của nước Anh- màu hồng; số nhiều nước da hồng hào=to have roses in one's cheeks+ má đỏ hồng hào- nơ hoa hồng đính ở mũ, ở giầy...- hương sen bình tưới- như rose-diamond- như rose_window- chân sừng phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...- y học the rose bệnh viêm quầng=a bed of roses x bed to be born under the rose+ đẻ hoang=blue rose+ "bông hồng xanh" cái không thể nào có được!to gather roses life's rose- tìm thú hưởng lạc!life is not all roses- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn!a path strewn with roses- cuộc sống đầy lạc thú!there is no rose without a thorn- tục ngữ không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo!under the rose- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút* tính từ- hồng, màu hồng* ngoại động từ- nhuộm hồng, nhuốm hồng=the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông* thời quá khứ của riseChuyên ngành kỹ thuật-bộ lọc-gương sen-hình hoa hồng-vành sứ hoa hồngLĩnh vực y học-cây hoa hồng, hoa hồng RosaLĩnh vực xây dựng-cửa sổ mắt cáo-hoa hồngLĩnh vực hóa học & vật liệu-màu hồng Nghe phát âm từ “rose”
Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Rose là gì? Rose có nghĩa là hoa hồng Rose có nghĩa là hoa hồng Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hoa. hoa hồng Tiếng Anh là gì? hoa hồng Tiếng Anh có nghĩa là Rose. Ý nghĩa - Giải thích Rose nghĩa là hoa hồng. Đây là cách dùng Rose. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hoa Rose là gì? hay giải thích hoa hồng nghĩa là gì? . Định nghĩa Rose là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rose / hoa hồng. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông tin thuật ngữ rose tiếng Anh Từ điển Anh Việt rose phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ rose Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm rose tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rose trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rose tiếng Anh nghĩa là gì. rose /rouz/* danh từ- hoa hồng; cây hoa hồng=a climbing rose+ cây hồng leo=wild rose+ cây tầm xuân- cô gái đẹp nhất, hoa khôi=the rose of the town+ cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh- bông hồng năm cánh quốc huy của nước Anh- màu hồng; số nhiều nước da hồng hào=to have roses in one's cheeks+ má đỏ hồng hào- nơ hoa hồng đính ở mũ, ở giầy...- hương sen bình tưới- như rose-diamond- như rose_window- chân sừng phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...- y học the rose bệnh viêm quầng=a bed of roses x bed to be born under the rose+ đẻ hoang=blue rose+ "bông hồng xanh" cái không thể nào có được!to gather roses life's rose- tìm thú hưởng lạc!life is not all roses- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn!a path strewn with roses- cuộc sống đầy lạc thú!there is no rose without a thorn- tục ngữ không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo!under the rose- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút* tính từ- hồng, màu hồng* ngoại động từ- nhuộm hồng, nhuốm hồng=the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông* thời quá khứ của riserose- hình hoa hồng- four-leafed r. hình hoa hồng bốn cánhrise /raiz/* danh từ- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên=at rise of sun day+ lúc mặt trời mọc=to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên=the rise to power+ sự lên nắm chính quyền=price are on the rise+ giá cả đang tăng lên- sự tăng lương=to ask for a rise+ xin tăng lương- sự thăng cấp bậc, sự tiến lên địa vị xã hội...=the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời- sự nổi lên để đớp mồi cá=to be on the rise+ nổi lên đớp mồi cá- sự trèo lên, sự leo lên núi...- đường dốc, chỗ dốc, gò cao=a rise in the road+ chỗ đường dốc=to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống- chiều cao đứng thẳng, độ cao của bậc cầu thang, vòm...- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra=to give rise to+ gây ra!to take get a rise out of a somebody- làm cho ai phát khùng lên- phỉnh ai* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên=to rise up early+ dậy sớm=to rise from table+ ăn xong đứng dậy=to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy=to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh=the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu=to rise from the dead+ sống lại- mọc mặt trời, mặt trăng...=the sun rises+ mặt trời mọc- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên=smoke rises up+ khói bốc lên=dough rises+ bột dậy lên=the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí=anger is rising+ cơn giận nổi lên=the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên=spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên=fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi=her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên=the wind is rising+ gió đang nổi lên- tiến lên, thành đạt=to rise in the world+ thành đạt=a man likely to rise+ một người có thể tiến lên thành đạt- vượt lên trên=to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường- nổi dậy=to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa=gorge stomach rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa- bắt nguồn từ, do bởi=the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ=the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với=to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi- bế mạc hội nghị...=the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc* ngoại động từ- làm nổi lên, làm hiện lên- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên=not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên=to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên Thuật ngữ liên quan tới rose vastness tiếng Anh là gì? chromatograms tiếng Anh là gì? ticket tiếng Anh là gì? mothers tiếng Anh là gì? scrolling tiếng Anh là gì? stub-nail tiếng Anh là gì? sixties tiếng Anh là gì? geodesist tiếng Anh là gì? intangibles tiếng Anh là gì? oophorites tiếng Anh là gì? tidbit tiếng Anh là gì? shook tiếng Anh là gì? attached device tiếng Anh là gì? wherries tiếng Anh là gì? hopefuls tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của rose trong tiếng Anh rose có nghĩa là rose /rouz/* danh từ- hoa hồng; cây hoa hồng=a climbing rose+ cây hồng leo=wild rose+ cây tầm xuân- cô gái đẹp nhất, hoa khôi=the rose of the town+ cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh- bông hồng năm cánh quốc huy của nước Anh- màu hồng; số nhiều nước da hồng hào=to have roses in one's cheeks+ má đỏ hồng hào- nơ hoa hồng đính ở mũ, ở giầy...- hương sen bình tưới- như rose-diamond- như rose_window- chân sừng phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...- y học the rose bệnh viêm quầng=a bed of roses x bed to be born under the rose+ đẻ hoang=blue rose+ "bông hồng xanh" cái không thể nào có được!to gather roses life's rose- tìm thú hưởng lạc!life is not all roses- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn!a path strewn with roses- cuộc sống đầy lạc thú!there is no rose without a thorn- tục ngữ không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo!under the rose- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút* tính từ- hồng, màu hồng* ngoại động từ- nhuộm hồng, nhuốm hồng=the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông* thời quá khứ của riserose- hình hoa hồng- four-leafed r. hình hoa hồng bốn cánhrise /raiz/* danh từ- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên=at rise of sun day+ lúc mặt trời mọc=to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên=the rise to power+ sự lên nắm chính quyền=price are on the rise+ giá cả đang tăng lên- sự tăng lương=to ask for a rise+ xin tăng lương- sự thăng cấp bậc, sự tiến lên địa vị xã hội...=the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời- sự nổi lên để đớp mồi cá=to be on the rise+ nổi lên đớp mồi cá- sự trèo lên, sự leo lên núi...- đường dốc, chỗ dốc, gò cao=a rise in the road+ chỗ đường dốc=to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống- chiều cao đứng thẳng, độ cao của bậc cầu thang, vòm...- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra=to give rise to+ gây ra!to take get a rise out of a somebody- làm cho ai phát khùng lên- phỉnh ai* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên=to rise up early+ dậy sớm=to rise from table+ ăn xong đứng dậy=to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy=to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh=the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu=to rise from the dead+ sống lại- mọc mặt trời, mặt trăng...=the sun rises+ mặt trời mọc- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên=smoke rises up+ khói bốc lên=dough rises+ bột dậy lên=the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí=anger is rising+ cơn giận nổi lên=the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên=spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên=fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi=her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên=the wind is rising+ gió đang nổi lên- tiến lên, thành đạt=to rise in the world+ thành đạt=a man likely to rise+ một người có thể tiến lên thành đạt- vượt lên trên=to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường- nổi dậy=to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa=gorge stomach rises+ phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa- bắt nguồn từ, do bởi=the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ=the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với=to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi- bế mạc hội nghị...=the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc* ngoại động từ- làm nổi lên, làm hiện lên- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên=not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên=to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên Đây là cách dùng rose tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rose tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh rose /rouz/* danh từ- hoa hồng tiếng Anh là gì? cây hoa hồng=a climbing rose+ cây hồng leo=wild rose+ cây tầm xuân- cô gái đẹp nhất tiếng Anh là gì? hoa khôi=the rose of the town+ cô gái đẹp nhất tỉnh tiếng Anh là gì? hoa khôi của tỉnh- bông hồng năm cánh quốc huy của nước Anh- màu hồng tiếng Anh là gì? số nhiều nước da hồng hào=to have roses in one's cheeks+ má đỏ hồng hào- nơ hoa hồng đính ở mũ tiếng Anh là gì? ở giầy...- hương sen bình tưới- như rose-diamond- như rose_window- chân sừng phần lồi lên ở gốc sừng nai tiếng Anh là gì? hươu...- y học the rose bệnh viêm quầng=a bed of roses x bed to be born under the rose+ đẻ hoang=blue rose+ "bông hồng xanh" cái không thể nào có được!to gather roses life's rose- tìm thú hưởng lạc!life is not all roses- đời không phải hoa hồng cả tiếng Anh là gì? đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn!a path strewn with roses- cuộc sống đầy lạc thú!there is no rose without a thorn- tục ngữ không có hoa hồng nào mà không có gai tiếng Anh là gì? không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo!under the rose- bí mật âm thầm tiếng Anh là gì? kín đáo tiếng Anh là gì? lén lút* tính từ- hồng tiếng Anh là gì? màu hồng* ngoại động từ- nhuộm hồng tiếng Anh là gì? nhuốm hồng=the morning sun rosed the eastern horizon+ mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông* thời quá khứ của riserose- hình hoa hồng- four-leafed r. hình hoa hồng bốn cánhrise /raiz/* danh từ- sự lên tiếng Anh là gì? sự đưa lên tiếng Anh là gì? sự kéo lên tiếng Anh là gì? sự dâng tiếng Anh là gì? lên tiếng Anh là gì? sự tăng lên=at rise of sun day+ lúc mặt trời mọc=to shoot a bird on the rise+ bắn một con chim lúc đang bay lên=the rise to power+ sự lên nắm chính quyền=price are on the rise+ giá cả đang tăng lên- sự tăng lương=to ask for a rise+ xin tăng lương- sự thăng cấp bậc tiếng Anh là gì? sự tiến lên địa vị xã hội...=the rise and falt in life+ nổi thăng trầm trong cuộc đời- sự nổi lên để đớp mồi cá=to be on the rise+ nổi lên đớp mồi cá- sự trèo lên tiếng Anh là gì? sự leo lên núi...- đường dốc tiếng Anh là gì? chỗ dốc tiếng Anh là gì? gò cao=a rise in the road+ chỗ đường dốc=to look down from the rise+ đứng trên gò cao nhìn cuống- chiều cao đứng thẳng tiếng Anh là gì? độ cao của bậc cầu thang tiếng Anh là gì? vòm...- nguồn gốc tiếng Anh là gì? căn nguyên tiếng Anh là gì? nguyên do tiếng Anh là gì? sự gây ra=to give rise to+ gây ra!to take get a rise out of a somebody- làm cho ai phát khùng lên- phỉnh ai* nội động từ risen /'rizn/ tiếng Anh là gì? rose /rouz/- dậy tiếng Anh là gì? trở dậy tiếng Anh là gì? đứng dậy tiếng Anh là gì? đứng lên=to rise up early+ dậy sớm=to rise from table+ ăn xong đứng dậy=to rise to one's feet+ đứng nhỏm dậy=to rise in appause+ đứng dậy vỗ tay hoan nghênh=the hair rose on one's head+ tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu=to rise from the dead+ sống lại- mọc mặt trời tiếng Anh là gì? mặt trăng...=the sun rises+ mặt trời mọc- lên tiếng Anh là gì? lên cao tiếng Anh là gì? bốc lên tiếng Anh là gì? leo lên tiếng Anh là gì? trèo lên tiếng Anh là gì? dâng lên tiếng Anh là gì? nổi lên=smoke rises up+ khói bốc lên=dough rises+ bột dậy lên=the image rises in one's mind+ hình ảnh hiện lên trong trí=anger is rising+ cơn giận nổi lên=the Red tiver is rising again+ nước sông Hồng lại dâng lên=spirits rise+ tinh thần phấn khởi lên=fishes rise to the bait+ cá nổi lên đớp mồi=her colour rose+ mặt cô ta ửng đỏ lên=the wind is rising+ gió đang nổi lên- tiến lên tiếng Anh là gì? thành đạt=to rise in the world+ thành đạt=a man likely to rise+ một người có thể tiến lên thành đạt- vượt lên trên=to rise above petty jealousies+ vượt lên những thói ghen tị tầm thường- nổi dậy=to rise in arms against+ vũ trang nổi dậy chống lại- phẫn nộ tiếng Anh là gì? phát tức tiếng Anh là gì? ghê tởm tiếng Anh là gì? lộn mửa=gorge stomach rises+ phát tức lên tiếng Anh là gì? phẫn nộ tiếng Anh là gì? ghê tởm tiếng Anh là gì? lộn mửa- bắt nguồn từ tiếng Anh là gì? do bởi=the river rises from a spring+ con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ=the quarrel rose from a misunderstanding+ sự bất hào do hiểu lầm gây ra- có khả năng đối phó tiếng Anh là gì? có thể đáp ứng với=to rise to requirements+ có thể đáp ứng những đòi hỏi- bế mạc hội nghị...=the Parliament will rise next week+ tuần sau nghị viện sẽ bế mạc* ngoại động từ- làm nổi lên tiếng Anh là gì? làm hiện lên- trông thấy nổi lên tiếng Anh là gì? trông thấy hiện lên=not to rise a fish+ không trông thấy một con cá nào nổi lên=to rise a ship+ trông thấy con tàu hiện lên
rose nghĩa là gì