Tài Liệu Môn Địa Lý. Đề Thi Thử Địa Lý Tất Cả Kho Tài Liệu Ôn Thi Đại Học Đề Thi THPT Quốc Gia 2018 Môn Toán Lý Hóa Anh Sinh Văn Sử Địa GDCD Đầy Đủ Nhất Việt Nam | Tải Về 10,3,Đề Thi Lớp 6,1,Đề Thi Thử Hóa Học,4,Đề Thi Thử Ngữ Văn,4,Đề Thi Thử Đại
Đề môn Toán kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, các thí sinh hoàn thành trong thời gian 90 phút. Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 diễn ra trong bối cảnh đặc biệt do ảnh hưởng của dịch COVID-19, được chia thành 2 đợt. Đợt 2 dành cho các thí sinh, địa
Toán học, Lớp 6. Lượt đọc: 8672. Lượt tải: 4742. Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 5 lên lớp 6 có đáp án đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 - 10 và có chiến lược thời gian làm
Đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn Lý 2018 - THPT Việt Âu Câu 5: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà là A. góc lệch nhỏ và lực ma sát không đáng kể. B. khối lượng quả cầu không đáng kể. C. góc lệch nhỏ, khối lượng quả cầu không đáng kể. D. dây treo đủ dài và lực ma sát không đáng kể.
Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý - THPT Chuyên Lương Thế Vinh Hà Nội 40 câu hỏi, 50 phút Địa lý , THPT Quốc gia 19 lượt thi 784 lượt xem Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa Lý (có đáp án chi tiết) 40 câu hỏi, 50 phút Địa lý , THPT Quốc gia Stem robotics - Học Cụ Stem + Xem tất cả
Phần mềm Đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Địa lý đã có phiên bản mới Sở GD&ĐT Nam Định tìm và tải về tại đây >> Đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Địa lý Danh mục: Đề thi > Đề thi THPT Quốc Gia > Đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Địa lý CÁC PHIÊN BẢN
Bộ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán. Bộ đề thi thử tốt THPT môn Toán gồm có 4 đề, được soạn dưới dạng file PDF gồm 120 trang. Các đề đều được biên soạn khoa học. Cuối mỗi đề còn có đáp án giúp các em dễ dàng so sánh kết quả mình làm được. Hy vọng
oAMqz. Chi tiết đề tham khảo môn Địa lý ôn thi thử THPT quốc gia năm 2018 - Mã đề 311BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨCĐề thi có 05 trangKỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 311 Câu 41. Nước ta nằm ởA. trung tâm của bán đảo Đông Dương. B. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. D. vùng không có các thiên tai bão, lũ 42. Tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về quặng sắt để phát triển công nghiệp luyện kim đen? .A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng 43. Hướng chính của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ làA. bắc - nam. B. tây bắc - đông nam. C. vòng cung. D. tây - 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú 45. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải làA. năng lượng. B. luyện kim màu. C. cơ khí - điện tử. D. vật liệu xây 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia?A. Gia Lai B. Kon Tum. C. Đắk Lắk D. Quảng 47. So với yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn hiện nay, tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn raA. còn chậm và chưa đáp ứng được. B. khá nhanh nhưng chưa đáp ứng. C. khá nhanh và đã đáp ứng được. D. còn chậm nhưng đáp ứng 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông 49. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?A. Bão. B. Lũ quét. C. Hạn hán. D. Động 50. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?A. Có thế mạnh tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. B. Chất lượng nguồn lao động cao đứng đầu cả nước. C. Ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam. D. Là cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên và Nam 51. Ngành giao thông vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay?A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Hàng 52. Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta?A. Nguồn lao động dồi dào. B. Có nhiều việc làm mới. C. Thu nhập người dân tăng. D. Chất lượng lao động 53. Các tỉnh thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ làA. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên. B. Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình. C. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng. D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung 55. Cho bảng số liệuLƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH Đơn vị mmThángIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXXXIXIIHuế161,362,647,151,682,1116,795,3104,0473,4795,6580,6297,4TP. Hồ Chí Minh13,84,110,550,4218,4311,7293,70269,8327,1266,7116,548,3Nguồn Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?A. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng 9 - XI. B. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng 1, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX. C. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II. D. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí 56. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay?A. Có sự chuyển dịch rõ rệt. B. Tương đối đa dạng. C. Có các ngành trọng điểm. D. Tập trung một số 57. Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là doA. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển. B. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt. C. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh. D. phần lớn đồng bằng nằm ở chân 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên sông nào sau đây? .A. Sông Đà. B. Sông Chu. C. Sông Cả. D. Sông 59. Khu vực đồi núi của nước ta không phải là nơi cóA. xói mòn và trượt lở đất nhiều. B. nhiều hẻm vực, lắm sông suối. C. địa hình dốc, bị chia cắt mạnh. D. hạn hán, ngập lụt thường 60. Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất làA. thực hiện tốt công tác dự báo. B. xây dựng các công trình thủy lợi. C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. D, tạo ra các giống cây chịu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế biển của nước ta?A. Khu du lịch Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc tỉnh Quảng Ninh. B. Nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Hầu hết các tỉnh và thành phố ở ven biển đều có cảng. D. Việc đánh bắt xa bờ được đẩy mạnh đầu tư phát 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chủ yếu của nguồn lao động nước ta?A. Tính kỉ luật của người lao động rất cao. B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. C. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít. D. Chất lượng ngày càng được nâng 63. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước vềA. diện tích cây cà phê. B. diện tích cây ăn quả. C. sản lượng cây cao su. D. trữ năng thủy 64. Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến cơ cấu mùa vụ nông nghiệp nước ta?A. Tài nguyên đất đai đa dạng. B. Khí hậu phân hóa đa dạng. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Tây Nguyên?A. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt. B. Các cao nguyên badan xếp tầng. C. Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ. D. Thiếu nước trong mùa 66. Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động củaA. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn. B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn. C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã. D. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch 67. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, chủ yếu do tác động củaA. tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật 68. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ làA. trồng rừng làm nguyên liệu giấy. B. trồng rừng phòng hộ ven biển. C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng. D. chế biến gỗ và lâm sản 69. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?A. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu. B. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm. C. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường 70. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm. B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm. C. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm. Câu 71. Cho biểu đồ sau CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THEO NHÓM HÀNG, NĂM 2000 VÀ 2014 %Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của các nhóm hàng ở nước ta năm 2014 so với năm 2000?A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 72. Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây?A. Quy mô dân số lớn. B. Gia tăng cơ học cao. C. Cơ cấu dân số già. D. Tuổi thọ ngày càng 73. Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây?A. Các sự cố về môi trường. B. Tác động của thiên tai. C. Liên doanh với nước ngoài. D. Thu hồi khí đồng 74. Cho bảng số liệuMỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014Năm2010201220132014Than sạch nghìn tấn44 83542 08341 06441 086Dầu thô nghìn tấn15 01416 73916 70517 392Điện triệu kWh91 722115 147124 454141 250Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2014?A. Dầu thô tăng, điện giảm. B. Dầu thô giảm, than sạch tăng. C. Điện tăng nhanh hơn dầu thô. D. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng. Câu 75. Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?A. Ô nhiễm nước ngầm. B. Ô nhiễm không khí. C. Ô nhiễm đất đai. D. Ô nhiễm nước 76. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn So với Bắc Bộ?A. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn. B. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn. C. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn. D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn 77. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư. B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác. C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường. D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh 78. Cho bảng số liệuGIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014 Đơn vị triệu đô la MỹNăm2010201220132014Khu vực kinh tế trong nước33 084,342 277,243 882,749 037,3Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài39 152,472 252,088 150,2101 179,8Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 - 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. 79. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta trong năm làA. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở. C. có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc. D. môi trường ven biển bị ô 80. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng làA. thiếu nguyên liệu tại chỗ. B. có mật độ dân số cao. C. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. D. cơ sở hạ tầng còn hạn HẾT -Đáp án gợi ý - Mã đề 31141B51C61A71C42B52A62A72A43C53B63A73A44C54C64B74C45B55D65C75B46B56D66A76A47A57A67B77C48A58D68C78A49B59D69A79C50B60B70C80A
Đối với các em học sinh lựa chọn khối thi đại học là khối C chắc hẳn đang rất quan tâm đến đề thi thử môn Địa lý THPT năm 2018 để tự ôn tập, nhằm giúp các em dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm các đề thi, chúng tôi sẽ chia sẻ một số đề thi thử của các trường THPT trên toàn quốc để em tham khảo ngay sau đây. Bài viết liên quan Tổng hợp đề thi thử môn Vật Lý THPT 2018 Tổng hợp đề thi thử THPT 2018 môn Toán Tổng hợp đề thi thử môn Lịch Sử THPT 2018 + Đáp án Tổng hợp đề thi thử môn Hóa Học THPT 2018 Tổng hợp đề thi thử môn Sinh học THPT 2018 Bên cạnh các môn thi tự chọn như Lịch sử, Giáo dục công dân, Hóa học, Vật lí,.. môn Địa lý cũng là môn thi tự chọn quan trọng và được nhiều thí sinh lựa chọn làm môn thi để xét tuyển đại học của mình. Các trường THPT trên cả nước đã bám sát cách ra đề của Bộ Giáo dục năm 2018 để đưa ra các đề thi thử môn Địa lý để ôn tập và đánh giá năng lực của học sách đề thi thử môn Địa lí THPT quốc gia năm 2018 của các trường - Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý liên trường THPT - Nghệ An Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý sở GD và ĐT Bắc Ninh Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường Nguyễn Thị Giang - Vĩnh Phúc Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 3 Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh lần 1 Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội lần 1 Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh lần 1 Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường THPT Xuân Hòa - Vĩnh Phúc Tại đây- Đề thi thử THPT 2018 môn Địa lý trường Trần Phú & Yên Lạc - Vĩnh Phúc Tại đâyAtlat là công cụ hỗ trợ đắc lực cho học sinh làm bài thi Địa lýCấu trúc ra đề thi môn Địa lý trong kì thi THPT quốc gia năm 2018 - Hình thức ra đề Cũng giống như các môn thì khác, môn Địa lý cũng là môn thi trắc nghiệm hoàn toàn gồm 40 câu, thí sinh phải hoàn thành trong vòng 50 Nội dung kiến thức + Bao gồm nội dung kiến thức trong chương trình Địa lý lớp 11 và phần lớn là kiến thức lớp 12. Các câu hỏi bao gồm cả lý thuyết và bài tập thực hành để kiểm tra kĩ năng đọc Atlat, kĩ năng vẽ và nhận biết các dạng biểu đồ, kĩ năng nhận xét và phân tích các bảng số liệu.+ Phần lý thuyết dự kiến gồm 25 câu hỏi với các mức độ tăng dần từ dễ đến khó, phần bài tập thực hành gồm 15 câu hỏi trong đó có 10 câu về phần đọc Atlat, 4 câu về nhận xét bảng số liệu và 1 câu về nhận biết các dạng biểu Nhìn chung đề thi môn Địa lý năm 2018 dự tính sẽ có mức độ khó được nâng cao hơn so với đề thi năm 2017 và có tính phân loại học sinh khá cao, bởi vậy để đạt được điểm giỏi các em học sinh cần phải ôn tập cho thật nghiêm túc và cẩn trắc nghiệm môn Địa lý, làm thế nào để làm bài đạt điểm cao nhất? - Cách ôn tập hiệu quả + Phần lý thuyết Hệ thống hóa các nội dung kiến thức chung bằng sơ đồ tư duy, sơ đồ cành, bảng hệ thống,... sau đó tóm tắt nội dung chính của từng bài học. Không chỉ học kiến thức cơ bản mà cần học rộng kiến thức một chút, không nên bỏ qua các phần kiến thức nhỏ.+ Phần bài tập thực hànhBài tập biểu đồ Cần học thuộc đặc điểm và chức năng khác nhau của các dạng biểu đồ để nhận diện và phân biệt cho đúng. Ví dụ Đề bài yêu cầu thể hiện cơ cấu, tỉ lệ... của đối tượng dưới 2 năm => cần chọn biểu đồ tròn; trong khi đó để biểu diễn sự biến động của một đối tượng nào đó qua nhiều năm => chọn biểu đồ cột,...Bài tập bảng số liệu Luyện tập cách tính toán sao cho nhanh chóng và chính xác nhất, cách phân tích các đối tượng trong bảng số liệu, cách nhận xét và giải thích,...Bài tập Atlat Các em cần nắm vững các kí hiệu chung, thống kê lại các dạng câu hỏi có thể hỏi về phần Atlat và nắm chắc các nguyên tắc sử dụng Atlat cho thích Cách làm bài thi trắc nghiệm đạt điểm cao + Luyện đề Đây là cách ôn luyện thường xuyên khá hiệu quả, sau khi đã ôn tập kĩ càng các nội dung kiến thức, các em có thể tham khảo và chọn lọc các đề thi thử môn Địa lý của các trường để tự kiểm tra, đánh giá bên cạnh đó hoàn thiện hơn phần kiến thức của mình. Và cũng qua cách luyện đề này, em sẽ rút ra kinh nghiệm và phương pháp làm bài thi trắc nghiệm hiệu quả hơn phù hợp với mình.+ Phân chia thời gian hợp lí Đối với những câu hỏi đơn giản, các em có thể nhanh chóng hoàn thành, có thể đánh dấu và tạm thời để lại những câu khiến em băn khoăn hay những câu hỏi đòi hỏi suy luận phức tạp.+ Gạch chân các từ quan trọng Chắc chắn trong câu hỏi sẽ có từ/ cụm từ quan trọng để giúp em định hướng kiến thức và tìm ra đáp án chính xác, em cần đọc qua một lượt và xác định đúng từ quan trọng đó.+ Sử dụng phương pháp loại trừ Đây cũng là phương pháp làm bài khá hữu hiệu đối với những câu hỏi em còn đang băn tôi đã tổng hợp các đề thi thử môn Địa lý THPT năm 2018 ở trên cho các em học sinh tham khảo cũng như chia sẻ cho các em một số cách ôn tập và làm bài thi hiệu quả giúp các em định hướng việc ôn luyện cho phù hợp. Bên cạnh việc tham khảo đề thi thử môn Địa, các em cũng có thể lựa chọn đề thi thử các môn thi khác như Toán, Văn, Ngoại ngữ, Hóa học, Lịch sử,...Tham khảo đề thi thử THPT 2018 của các môn khác như =>Tổng hợp đề thi thử THPT 2018 môn Văn=>Tổng hợp đề thi thử môn Lịch Sử THPT 2018=>Tổng hợp đề thi thử môn Giáo dục công dân THPT 2018
Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018, trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc Lần 1 Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý có đáp án Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018, trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc Lần 1 là bộ tài liệu hay dành cho các bạn học sinh tham khảo để học tốt hơn môn Địa lý 12 và có kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia.
CCBOOK - ĐỌC LÀ ĐỖ CCGroup Công ty Cổ phần CCGroup Toàn cầu Số ĐKKD 0108267633 do Sở KHĐT thành phố Hà Nội cấp ngày 03/08/2018 Địa chỉ Số 10 Dương Quảng Hàm, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội Hotline Email [email protected]
SỞ GD & ĐT BẮC NINH Trường THPT Hàn Thuyên 40 câu trắc nghiệm ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn ĐỊA LÝ Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1 Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu? A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm B. Mang lại cho nước một lượng mưa và độ ẩm lớn C. Mang lại cho nước các loại gió hoạt động theo mùa D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú Câu 2 Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là A. gió tín phong B. gió biển C. gió phơn tây nam D. gió tây ôn đới Câu 3 Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho xây dựng cảng biển? A. Các bờ biển mài mònB. Vịnh của sông C. Các đảo ven bờ D. Các vũng vịnh nước sâu Câu 4 Biểu hiện rõ nhất của địa hình xâm thực ở miền núi nước ta là A. bồi tụ B. ngập úng C. đất trượt D. lũ quét Câu 5 Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng A. ở phía ngoài đường cơ sở B. tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở C. ở phía trong đường cơ sở D. tiếp giáp với đất liền {-Xem tiếp nội dung từ câu 6 đến câu 35 tại Xem online hoặc Tải về -} Câu 36 Bạn hàng nào lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. Nhật Bản B. Canada C. Hoa Kì D. EU Câu 37 Cho bảng số liệu dưới đây Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm Địa điểm Nhiệt độ trung bình Tháng 1 ℃ Nhiệt độ trung bình Tháng 7 ℃ Nhiệt độ trung bình năm ℃ Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 Quy Nhơn 23 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7 B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp Câu 38 Ý nào dưới đây không đúng So với đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long có? A. bờ biển dài hơn B. mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn C. bờ biển ít biến đổi hơn D. độ phì của đất cao hơn Câu 39 Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực I và III B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III Câu 40 Cấu trúc địa hình nước ta gồm mấy hướng chính? A. Hai hướng chính Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. B. Hai hướng chính Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung. C. Hai hướng chính Hướng bắc – nam và hướng tây – đông D. Hai hướng chính Hướng tây bắc – đông nam và thấp dần ra biển SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC Trường THPT Phạm Công Bình 40 câu trắc nghiệm ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn ĐỊA LÝ Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1 Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào? A. Xômali B. Ibêrich C. Đông Dương D. Arap Câu 2 Biển Đông nằm trong vùng khí hậu A. Cận nhiệt đới gió mùa B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Xích đạo và cận Xích đạo. D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa. Câu 3 Trên đất liền, đường biên giới Việt Nam - Lào có chiều dài A. 2100km B. 1300km C. 4600km D. 1400km Câu 4 Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta? A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế. D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng. Câu 5 Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc B. Nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải C. Tiếp giáp Biển Đông. D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 6 Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là A. Thường xuyên có bãoB. Nóng quanh năm C. Có lượng mưa lớn D. Có mùa đông lạnh Câu 7 Những thiên tai nào sau đây đang đe dọa đồng bằng sông Cửu Long nước ta? A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại. B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới. Câu 8 Cho biểu đồ sau Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004 Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nuớc xuất siêu B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 9 Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Lớn nhất D. Thứ hai Câu 10 Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 11 Cho bảng số liệu sau Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1990 – 2010 Đơn vị tỉ USD Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhập khẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 13962,2 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột ghép. Câu 12 Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở thượng nguồn của sông có tác động tiêu cực như thế nào đến vùng hạ lưu? A. Giảm lượng phù sa trong dòng chảy của sông. B. Điều tiết dòng chảy, cung cấp nước trong mùa khô. C. Gây ra tình trạng mất cân bằng sinh thái. D. Hạn chế tình trạng lũ lên bất thường. Câu 13 Lượng mưa trung bình năm của nước ta A. 2000 đến 3000mm B. 1500 đến 2000mm C. từ 500 đến 1000mm D. 3500 đến 4000mm Câu 14 Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của ASEAN? Vào ngày, tháng, năm nào? A. Thành viên thứ 6, ngày 28/7/1995. B. Thành viên thứ 8, ngày 28/7/1997. C. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1997. D. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1995. Câu 15 Thế mạnh về điều kiện tự nhiên của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. Tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông. B. Lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển C. Đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ. D. Các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc. {- Xem đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về -} SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Môn ĐỊA LÝ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động. B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập. D. chung sống hòa bình, hợp tác với các nước Câu 2 Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta A. phân hóa sâu sắc theo độ cao B. vô cùng phong phú C. đa dạng về thành phần loài D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa Câu 3 Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là A. vùng tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy. C. lãnh hải D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 4 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW? A. Phả Lại. B. Hòa Bình. C. Cà Mau. D. Đa Nhim. Câu 5 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận B. Đông Nam Bộ. C. ven biển Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 7 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng. Câu 8 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Thương. B. Sông Cầu. C. Sông Đáy. D. Sông Kinh Thầy. Câu 9 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng Tháp B. An Giang C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 10 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào sau đây? A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam. Câu 11 Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên. Câu 12 Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn. B. hoạt động của gió mùa C. địa hình kết hợp với gió mùa D. vĩ độ địa lí. Câu 13 Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do A. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh. B. nông thôn có nhiều ngành nghề. C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn. D. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 14 Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ là dạng địa hình? A. Các bán bình nguyên. B. Các bậc thềm phù sa cổ. C. Các cao nguyên. D. Đồng bằng Câu 15 Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc muộn? A. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao. B. Địa hình nhiều đồi núi C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung. D. Địa hình đa phần đồi núi thấp. Câu 16 Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi A. năng suất lao động cao. B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công. C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng. D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu. Câu 17 Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta? A. Diễn ra ở 160B trở vào B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII. Câu 18 Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, chủ yếu do A. đồng đô la có mệnh giá cao. B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm. C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến. D. thị trường nội địa có sức mua lớn. Câu 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí hậu nước ta? A. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 1 cực đại và 1 cực tiểu C. Khí hậu phân hóa đa dạng. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C trừ vùng núi cao Câu 20 Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta? A. Tập trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo. B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi. C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa {- Xem đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về -} Ngoài ra, các em có thể tham gia thi trắc nghiệm trực tuyến bằng cách chọn 1 trong những nội dung đề thi dưới đây Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý THPT Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Trên đây là trích dẫn nội dung và một số gợi ý cho tài liệu về đề thi thử THPT QG môn Địa Lý. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu và đáp án gợi ý cũng như việc thực hành đạt hiệu quả tốt các em vui lòng đăng nhập website chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi.
đề thi thử môn địa lý 2018