Lời giải a) b × 7 cùng với b = 8 Giá trị của biểu thức b × 7 cùng với b = 8 là b × 7 = 8 × 7 = 56. b) 81 : c với c = 9 Giá trị của biểu thức 81 :c cùng với c = 9 là 81 : c =81 : 9 = 9. Vở bài bác tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 7 bài bác 2 :Viết vào ô trống (theo mẫu): Lời giải
Giải bài 1 SGK Toán hình lớp 10 tập 1 trang 45. Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng. Giải bài 2 trang 45 SGK Toán hình học lớp 10 tập 1. Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng và biết OA = a, OB = b. Tính tích vô hướng. OA →, OB →. trong hai trường hợp:
1.2. Chụp màn hình iPhone 14 series bằng phím Home ảo; 1.3. Chạm 2 lần vào mặt lưng để chụp ảnh màn hình iPhone 14; 1.4. Sử dụng Siri Chụp màn hình iPhone 14 (Plus, Pro, Pro Max) 1.5. Cách chụp màn hình iPhone 14 series hình dài, chụp cuộn trang; 2. Tạm kết
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022-2023 có đáp án rất hay dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Trang chủ Tài Liệu Toán Toán 10 Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán 10 Năm Học 2022-2023 Tài Liệu Toán; [235.45 KB] ĐÁNH GIÁ TỔNG
Giải sách giáo khoa toán lớp 5 với đầy đủ đáp án bài tập toán trong các trang, bài luyện tập chung, số học và hình học giúp các em soạn toán lớp 5 tốt nhất. Luyện tập trang 45; Luyện tập chung trang 106; Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương;
Giải bài 2 trang 66 SGK Toán 8 tập 1. Góc kề bù với một góc của tứ giác - Môn Toán - Bài 2 trang 66 SGK Toán 8 tập 1 - Tìm đáp án, giải bài tập, để học tốt. Đề thi; Sách; SGK; Tài liệu; Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 8. Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2
Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có ˆA = ˆB = 600 A ^ = B ^ = 60 0, AB = 4,5cm; AD = BC = 2 cm. Tính độ dài đáy CD và diện tích hình thang cân ABCD Cho tam giác ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến của tam giác. Chứng minh BCDE là hình thang cân Cho tam giác ABC cân tại A có BH và CK là hai đường cao của tam giác.
luzE2.
Với bài 4 này, chúng ta sẽ dựa vào tích vô hướng của hai vectơ để tìm ra điểm thỏa mãn bài toán, tính toán các giá trị đại số. Câu a D là điểm thuộc trục hoành nên D có tọa độ là \Dx;0\ Theo đề, tam giác DAB cân tại D nên \\begin{array}{l} D{A^2} = {1 - x^2} + {3^2}\\ D{B^2} = {4 - x^2} + {2^2} \end{array}\ \DA = DB \Rightarrow D{A^2} = B{{\rm{D}}^2}\ \\begin{array}{l} \Leftrightarrow {1 - x^2} + 9 = {4 - x^2} + 4\\ \Leftrightarrow 6{\rm{x}} = 10\\ \Leftrightarrow x = \frac{5}{3} \Rightarrow D\left {\frac{5}{3};0} \right \end{array}$\ Câu b \OA = \sqrt {{1^2} + {3^2}} = \sqrt {10}\ \OB = \sqrt {{4^2} + {2^2}} = 2\sqrt 5\ \A{B^2} = {\left {4 - 1} \right^2} + {\left {2 - 3} \right^2}\ \\Rightarrow AB = \sqrt {10}\ Vậy chu vi tam giác AOB bằng \C = OA + OB + OC = \sqrt {10} + 2\sqrt 5 + \sqrt {10} = 2\left {\sqrt 5 + \sqrt {10} } \right\left {dt{\rm{dd}}} \right\ Câu c Ta có \\begin{array}{l} \overrightarrow {OA} = \left {1;3} \right\\ \overrightarrow {AB} = \left {3; - 1} \right\\ + \left { - 1} \right.3 = 0\\ \Rightarrow \overrightarrow {OA} \bot \overrightarrow {AB} \end{array}\ \{S_{AOB}} = \frac{1}{2}\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {AB} = \frac{1}{2}\sqrt {10} .\sqrt {10} = 5\left {dvdt} \right\- Mod Toán 10 HỌC247
Chương II Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng – Hình Học Lớp 10 Bài 2 Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Bài Tập 1 Trang 45 SGK Hình Học Lớp 10 Cho tam giác vuông cân ABC có \\\AB = AC = a\. Tính các tích vô hướng \\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}, \overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB}\. Lời Giải Bài Tập 1 Trang 45 SGK Hình Học Lớp 10 Cho hai vectơ \\vec{a}\ và \\vec{b}\ đều khác vectơ \\vec{0}\. Khi đó tích vô hương của vectơ \\vec{a}\ và \\vec{b}\ được xác định bởi công thức sau \\vec{a}.\vec{b} = \vec{a}.\vec{b}cos\vec{a}, \vec{b}\ \\overrightarrow{AB} ⊥ \overrightarrow{AC} ⇒ \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} = 0\ \\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB} = -\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{CB} = -\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{CB}\ Ta có \CB = \sqrt{AB^2 + AC^2} = \sqrt{a^2 + a^2} = a\sqrt{2}\ Lại có \\widehat{ACB} = 45^0\ vì ΔABC là tam giác vuông cân tại A. Vậy \\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB} = -\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{CB}\ \= \= = -a^2\ Cách khác – Tính \\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}\ \\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{BAC} = 90^0\ \⇒ \overrightarrow{AB} ⊥ \overrightarrow{AC} ⇒ \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} = 0\ – Tính \\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB}\ \\overrightarrow{AC} = AC = a, \overrightarrow{CB} = BC = a\sqrt{2}\ Vẽ \\overrightarrow{CA’} = \overrightarrow{AC}\ \\overrightarrow{AC}, \overrightarrow{CB} = \overrightarrow{CA’}, \overrightarrow{CB}\ \= \widehat{BCA’} = 180^0 – \widehat{BCA}\ \= 180^0 – 45^0 = 135^0\ Vậy \\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB} = \overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB}.cos\overrightarrow{AC}, \overrightarrow{CB}\ \= = -a^2\ Cho tam giác vuông cân ABC có \AB = AC = a\. Tính các tích vô hướng \\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}; \overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB}\. \\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} = \overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}.cos\overrightarrow{AB};\overrightarrow{AC} = = 0\ Ta cũng có thể nhận xét rằng \\overrightarrow{AB} ⊥ \overrightarrow{AC} ⇒ \overrightarrow{AB}\overrightarrow{AC} = 0\ \\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB} = \overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB}\, trong đó \\overrightarrow{AC} = a\ \CB^2 = AB^2 + AC^2 = a^2 + a^2 = 2a^2 ⇒ \overrightarrow{CB} = a\sqrt{2}\ Dựng \\overrightarrow{AB’} = \overrightarrow{CB}\ \cos\overrightarrow{AC}; \overrightarrow{CB} = cos\widehat{B’AC} = cos135^0 = -\frac{\sqrt{2}}{2}\ Vậy \\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{CB} = = -a^2\ Ở Trên Là Lời Giải Bài Tập 1 Trang 45 SGK Hình Học Lớp 10 Của Bài 2 Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Thuộc Chương II Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Môn Hình Học Lớp 10. Chúc Các Bạn Học Tốt Toán Hình Học Lớp 10. Các bạn đang xem Bài Tập 1 Trang 45 SGK Hình Học Lớp 10 thuộc Bài 2 Tích Vô Hướng Của Hai VecTơ tại Hình Học Lớp 10 môn Toán Học Lớp 10 của Hãy Nhấn Đăng Ký Nhận Tin Của Website Để Cập Nhật Những Thông Tin Về Học Tập Mới Nhất Nhé. Bài Tập Liên Quan Bài Tập 2 Trang 45 SGK Hình Học Lớp 10 Bài Tập 3 Trang 45 SGK Hình Học Lớp 10 Bài Tập 4 Trang 45 SGK Hình Học Lớp 10 Bài Tập 5 Trang 46 SGK Hình Học Lớp 10 Bài Tập 6 Trang 46 SGK Hình Học Lớp 10 Bài Tập 7 Trang 46 SGK Hình Học Lớp 10
Với bài 3, chúng ta sẽ sử dụng tính chất hai vec tơ vuông góc với nhau thì tính vô hướng của chúng bằng 0. Câu a Ta có \\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AM}=\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BM}\ \=\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{BM}\ Mặc khác ta có AB là đường kính, M là điểm nằm trên đường tròn \\Rightarrow \widehat{AMB}=90^o\Rightarrow \overrightarrow{AI}\perp \overrightarrow{BM}\ \\Rightarrow \overrightarrow{AI}.\overrightarrow{BM}=0\ Vậy \\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AM}= \overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AB}\ Đối với điểm N cũng là điểm thuộc đường tròn, vì thế tương tự ý trên, ta cũng suy ra được \\overrightarrow{BI}.\overrightarrow{BN}= \overrightarrow{BI}.\overrightarrow{BA}\ Câu b \\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AM}+ \overrightarrow{BI}.\overrightarrow{BN}=\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AB}+ \overrightarrow{BI}.\overrightarrow{BA}cmt\ \\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AM}+ \overrightarrow{BI}.\overrightarrow{BN}=\overrightarrow{AI}.\overrightarrow{AB}- \overrightarrow{BI}.\overrightarrow{AB}\ \=\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AI}-\overrightarrow{BI}=\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{AB}^2=AB^2=4R^2\- Mod Toán 10 HỌC247
Câu a Khi O nằm ngoài đoạn AB thì hai vec tơ \\overrightarrow{OA}\ và \\overrightarrow{OB}\ cùng hướng và góc \\overrightarrow{OA}.\overrightarrow{OB}=0\ \cos\overrightarrow{OA};\overrightarrow{OB}=1\Rightarrow \overrightarrow{OA}.\overrightarrow{OB}= Câu b Khi \O\ nằm trong đoạn \AB\ thì hai vec tơ \\vec{OA}\ và \\vec{OB}\ ngược hướng. Do đó góc \\vec{OA}, \vec{OB} = 180^0\ \ \Rightarrow \cos\vec{OA}, \vec{OB} = \cos 180^0 =-1\ Nên \\vec{OA}.\vec{OB} \ \ = \left {\overrightarrow {OA} } \right.\left {\overrightarrow {OB} } \right.\cos \left {\overrightarrow {OA} ,\overrightarrow {OB} } \right\ \= 180^0 = ab.\ - Mod Toán 10 HỌC247
toán hình 10 trang 45