Một trong những tác phẩm hay nhất viết về tình cảm gia đình trong chiến tranh là "Chiếc lược ngà" của nhà văn Nguyễn Quang Sáng. Truyện đã giúp người đọc cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn của nhân vật ông Sáu - một người lính cách mạng dũng cảm, một người cha Ngoài việc học tiếng Anh, bé còn được tiếp xúc với Toán học kết hợp. Đây sẽ là app đọc sách tiếng Anh hữu ích cho các bé đang độ tuổi mầm non. Bé sẽ được làm quen dần với các kiến thức. Ngoài việc học tiếng Anh, app SNAP còn hỗ trợ chương trình học Toán nữa Khi đọc bài thơ "Những điều bố yêu", người đọc sẽ cảm nhận được tình phụ tử sâu sắc. Đối với người bố, ngày con sinh ra đời là ngày hạnh phúc nhất. Trong suốt quá trình trưởng thành của con, bố mẹ luôn ở bên cạnh quan tâm, chăm sóc và chứng kiến. Tiếng Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ con chồn trong tiếng Trung và cách phát âm con chồn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con chồn tiếng Trung nghĩa là gì. 貂 ; 貉子 《哺乳动物的一属, 身体细长, 四肢短, 耳朵三角形, 听觉敏锐, 种类很多 Trong tiếng Trung có 21 phụ âm (còn gọi là thanh mẫu). Gồm 18 phụ âm đơn và 3 phụ âm kép. Còn 2 phụ âm không chính thức: y và w chính là nguyên âm i và u khi nó đừng đầu câu. Cũng có thể coi là có 23 phụ âm… Đánh giá là đánh giá và nhận định một quý giá làm sao đó, ví dụ như: quý giá một bé người, một tác phđộ ẩm nghệ thuật và thẩm mỹ, một sản phẩm sản phẩm & hàng hóa, các dịch vụ tuyệt Đánh Giá tác động ảnh hưởng môi trường thiên nhiên bao gồm ý nghĩa quan Tìm kiếm ngay Trang chủ / Làm Đẹp / Phát hoảng vì thủ thuật cắt xương sườn nhằm giáo dục giáo dục vào tiếng anh là gì sớm hữu vòng eo con kiến. New 2021 afLHx. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con muỗi, con ruồi, con ong, con kiến, con chim sẻ, con bướm, con bọ rùa, con sâu, con chim cút, con châu chấu, con sâu bướm, con chim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con dế mèn. Nếu bạn chưa biết con dế mèn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con chuồn chuồn tiếng anh là gì Con chim tiếng anh là gì Con chó đốm tiếng anh là gì Con chó sói tiếng anh là gì Nước Ca-na-đa tiếng anh là gì Con dế mèn tiếng anh Con dế mèn tiếng anh là cricket, phiên âm đọc là /’ Cricket /’ đọc đúng từ cricket rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cricket rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /’ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cricket thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhỏ từ cricket này để chỉ chung cho con dế mèn. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống dế mèn, loại dế mèn nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài dế mèn đó. Con dế mèn tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con dế mèn thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Buffalo /’bʌfəlou/ con trâuBactrian / lạc đà hai bướuSeal /siːl/ con hải cẩuHoneybee / con ong mậtSquirrel / con sócBoar /bɔː/ con lợn đực, con lợn rừngElephant / con voiHummingbird / con chim ruồiGazelle /ɡəˈzel/ con linh dươngQuail /kweil/ con chim cútParrot / con vẹtPelican / con bồ nôngPiggy /’pigi/ con lợn conMouse /maʊs/ con chuột thường chỉ các loại chuột nhỏOwl /aʊl/ con cú mèoBison / con bò rừngLeopard / con báo đốmFriesian / bò sữa Hà LanRat /ræt/ con chuột lớn thường nói về loài chuột cốngSeahorse / con cá ngựaSkate /skeit/ cá đuốiSalamander / con kỳ giôngCrocodile / cá sấu thông thườngCarp /kap/ cá chépPig /pɪɡ/ con lợnSheep /ʃiːp/ con cừuEmu / chim đà điểu châu ÚcPanda / con gấu trúcSkunk /skʌŋk/ con chồn hôiWhale /weɪl/ con cá voiMink /mɪŋk/ con chồnToad /təʊd/ con cócChimpanzee / vượn Châu phiCricket /’ con dếPuma /pjumə/ con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu Con dế mèn tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con dế mèn tiếng anh là gì thì câu trả lời là cricket, phiên âm đọc là /’ Lưu ý là cricket để chỉ con dế mèn nói chung chung chứ không chỉ loại dế mèn cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ cricket trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cricket rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cricket chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Giáo Dục Giáo Dục 0 lượt xem 31/05/2023 Ngày Đăng 31/05/2023 Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề “Con Kiến tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!. Con Kiến tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh của Con Kiến chính là Ant​​​ Con kiến chúa Queen Ant Học từ vừng tiếng anh Con Kiến trên Google Translate​ Tìm hiểu thêm về Con Kiến trên Wikipedia “Kiến tên khoa học Formicidae là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh màng. Các loài trong họ này có tính xã hội cao, có khả năng sống thành tập đoàn lớn có tới hàng triệu con. Nhiều tập đoàn kiến còn có thể lan tràn trên một khu vực đất rất rộng, hình thành nên các siêu tập đoàn. Các tập đoàn kiến đôi khi được coi là các siêu cơ quan vì chúng hoạt động như một thực thể duy nhất.” xem thêm Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh Bên cạnh câu trả lời cho Con Kiến tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm zebra/ – ngựa vằn gnu /nuː/ – linh dương đầu bò cheetah / – báo Gêpa lion / – sư tử đực monkey / – khỉ rhinoceros / tê giác camel- lạc đà hyena / – linh cẩu hippopotamus / – hà mã beaver / – con hải ly gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ leopard / báo elephant/ – voi gorilla/ – vượn người Gôrila baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó antelope- linh dương lioness / – sư tử cái buffalo / – trâu nước bat /bæt/ – con dơi chimpanzee- tinh tinh polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực panda / – gấu trúc kangaroo / – chuột túi koala bear / beəʳ/ – gấu túi lynx bobcat /lɪŋks/ /’bɔbkæt/ – mèo rừng Mĩ porcupine / – con nhím boar /bɔːʳ/ – lợn hoang giống đực skunk /skʌŋk/ – chồn hôi mole /məʊl/ – chuột chũi raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi bull /bʊl/ – bò đực calf /kɑːf/ – con bê chicken / – gà chicks /tʃɪk/ – gà con cow /kaʊ/ – bò cái donkey / – con lừa female / – giống cái male /meɪl/ – giống đực herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò pony / – ngựa nhỏ horse /hɔːs/ – ngựa mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa horseshoe / – móng ngựa lamb /læm/ – cừu con sheep /ʃiːp/ – cừu sow /səʊ/ – lợn nái piglet / – lợn con rooster / – gà trống saddle / – yên ngựa shepherd / – người chăn cừu flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu Hình ảnh minh họa về Con Kiến Các ví dụ về Con Kiến trong tiếng anh​​​ Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó. => Dumb ant doesn’t know what’s best for him. Chỉ là một con kiến thôi. => It’s just one ant! Việc này có ý nghĩa gì với con kiến? => Việc này có ý nghĩa gì với con kiến? Các con thợ lớn đặc biệt đã kiếm được chi Pheidole là biệt danh của “những con kiến to lớn”. => The distinctive major workers have earned the genus Pheidole the nickname of “big-headed ants.” Có một con kiến ra ngoài kiếm mồi, tìm hạt dưới cái nắng như thiêu như đốt, nó bị mất nước. => So an ant outside foraging, searching for seeds in the hot sun, just loses water into the air. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. => Buddhika reminded Sanath that they had often seen ants busily nipping off pieces of leaves to carry to their nests. Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ. => Remarkably cooperative and attentive to fellow workers, they assist injured or exhausted ants back to the nest. Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề Con Kiến tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!. Chuyên tổng hợp và giải mã các thuật ngữ được mọi người quan tâm và tìm kiếm trên mạng internet... Tổng hợp tin tức về Con kiến tiếng anh đọc là gì mới nhất Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con hổ, con báo, con sử tử, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chó, mèo, con nhện, chuồn chuồn, con dế, châu chấu, bọ rùa, con bướm, con rắn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con kiến. Nếu bạn chưa biết con kiến tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con kiến tiếng anh là gì Ant /ænt/ Để đọc đúng từ ant rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ant rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ænt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhỏ từ ant này để chỉ chung cho con kiến. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống kiến, loại kiến nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài kiến đó. Con kiến tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con kiến thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Heron / con chim diệc Ladybird / con bọ rùa Lioness /ˈlaɪənes/ con sư tử cái Stork /stɔːk/ con cò Rooster / con gà trống Swan /swɒn/ con chim thiên nga Cat /kæt/ con mèo Shrimp /ʃrɪmp/ con tôm Codfish /´kɔd¸fiʃ/ cá thu Fawn /fɔːn/ con nai con Bunny /ˈbʌni/ con thỏ con Sea snail /siː sneɪl/ con ốc biển Snake /sneɪk/ con rắn Camel / con lạc đà Dromedary / lạc đà một bướu Donkey / con lừa Old sow /əʊld sou/ con lợn sề Tortoise /’tɔtəs/ con rùa cạn Emu / chim đà điểu châu Úc Lobster / con tôm hùm Jaguar / con báo hoa mai Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ Worm /wɜːm/ con giun Sow /sou/ con lợn cái lợn nái Seahorse / con cá ngựa Hummingbird / con chim ruồi Eagle / chim đại bàng Quail /kweil/ con chim cút Moth /mɒθ/ con bướm đêm, con nắc nẻ Wasp /wɒsp/ con ong bắp cày Tigress / con hổ cái Slug /slʌɡ/ con sên trần không có vỏ bên ngoài Moose /muːs/ con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ Longhorn / loài bò với chiếc sừng rất dài Cow /kaʊ/ con bò Con kiến tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc con kiến tiếng anh là gì thì câu trả lời là ant, phiên âm đọc là /ænt/. Từ ant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ant chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn. Related posts Bạn đang thắc mắc về câu hỏi con kiến đọc tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi con kiến đọc tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ kiến in English – Vietnamese-English Dictionary kiến đọc bằng tiếng anh là gì – kiến trong Tiếng Anh độc là gì – kiến tiếng Anh là gì? kiến tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ – Kiến – Con Kien – Ant – kiến đọc tiếng anh là gì – kiến đọc bằng tiếng anh là gì HoiCay – Top Trend Đọc là gì vậy ? Từ Điển Anh Con Kiến Trong Tiếng Tiếng AnhNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi con kiến đọc tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 con khỉ đột tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 con hổ là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 con hươu cao cổ đọc tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 con hon là con gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 con heo là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 con gấu bông tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 con gà là gì HAY và MỚI NHẤT Chữ A trong tiếng Anh có cách phát âm khá đa dạng và phong phú, gây khó khăn vất vả không nhỏ cho người học khi mỗi lúc lại thấy nó được phát âm một kiểu .Bạn đang xem Ant đọc là gìNhưng điều mê hoặc là 90 % cách phát âm chữ A là tuân theo quy luật mà tất cả chúng ta trọn vẹn hoàn toàn có thể chớp lấy được một cách thuận tiện . thí dụ bạn thấy A trong chữ “can” có thể, “ban” cấm, “pan” cái chảo… sẽ được phát âm là /æ/, nhưng chỉ cần thêm chữ E vào sau từ đó như “cane” cái gậy, “bane” nguyên nhân, “pane” miếng kính thì ngay lập tức cách phát âm chữ A sẽ thành /ei/. Đến đây ta mới thấy, tiếng Anh không “vô kỷ luật” như ta vẫn tưởng. Ant Đọc là gì vậy ? Từ Điển Anh Con Kiến Trong Tiếng Tiếng Anh Hướng Dẫn Cách sử dụng Sữa Rửa Mặt Đúng Cách Cho Nam Và Nữ, Nên sử dụng Sửa Rửa Mặt Khi NàoThực chất chữ A được phát âm theo 9 cách, tùy thuộc khi chữ A được ghép với chữ nào trước và sau nó. Và chỉ cần bạn từng biết đến nó thì sẽ thuận tiện nhận ra và từ đó trở về sau, bạn sẽ thấy đọc các từ chứa chữ A thuận tiện và mê hoặc hơn rất nhiều. Và hàng loạt 26 vần âm tiếng Anh từ A tới Z đều có các nguyên tắc phát âm dễ nhận ra, dễ tổng kết mà bạn trọn vẹn hoàn toàn có thể học và nhớ được chúng .Dưới đây là 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh .Bạn đang đọc Ant Đọc là gì vậy ? Từ Điển Anh Con Kiến Trong Tiếng Tiếng AnhChữ A thường được phát âm là /æ/ 1. ant / ænt / n con kiến2. bag / bæg / n cái túi3. ban / bæn / v không cho4. bat / bæt / n con dơi5. cat / kæt / n con mèo6. chat / tʃæt / v nói chuyện phiếm, tán gẫu7. clap / klæp / v vỗ tay8. dance / dænts / v nhảy, khiêu vũ9. fantastic / fænˈtæstɪk / a tuyệt vời10. gag / gæg / v nói đùa11. jazz / dʒæz / n nhạc jazz12. lap / læp / n vạt áo, vạt váy13. mad / mæd / adj điên, tức giận14. man / mæn / n người đàn ông15. map / mæp / n map16. mathmatics / ˌmæθˈmætɪks / n môn toán17. sad / sæd / adj buồn18. sandwich / ˈsænwɪdʒ / n bánh sandwich19. stand / stænd / v đứng20. tan / tæn / adj màu rám nắng Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze 1. babe / beɪb / n đứa trẻ2. face / feɪs / n mặt3. lace / leɪs / n dây buộc4. bake / beɪk / v nướng5. cake / keɪk / n bánh ngọt6. fake / feɪk / adj giả tạo7. lake / leɪk / n hồ8. make / meɪk / v làm, tạo ra9. fame / feɪm / v nổi tiếng10. game / geɪm / n game show11. name / neɪm / n tên12. same / seɪm / adj giống nhau13. tape / teɪp / n cuộn băng14. date / deɪt / n ngày15. fate / feɪt / n số phận, định mệnh16. hate / heɪt / v ghét17. mate / meɪt / n bạn18. base / beɪs / n cơ sở, nền móng19. chase / tʃeɪs / v đuổi bắt20. gaze / geɪz / v nhìn chằm chằm Chữ A thường được đọc là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /ar/ 1. bar / bɑːr / n quán bar2. car / kɑːr / n xe xe hơi3. carp / kɑːrp / n con cá chép4. cart / kɑːrt / n xe đẩy5. charge / tʃɑːrdʒ / n phí, giá tiền6. chart / tʃɑːrt / n biểu đồ7. large / lɑːrdʒ / a rộng8. Mars / mɑːrz / n sao hỏa9. star / stɑːr / n ngôi sao 5 cánh10. start / stɑːrt / v khởi đầud. Chữ A thường được đọc là / ɔː / khi nó đứng trước l, ll, lk1. ball / bɔːl / n quả bóng2. call / kɔːl / v gọi điện3. chalk / tʃɔːk / n viên phấn4. fall / fɔːl / n mùa thu5. fallout / ˈfɔːlaʊt / n bụi phóng xạ6. hall / hɔːl / n hội trường7. install / ɪnˈstɔːl / v lắp ráp8. mall / mɔːl / n TT thương mại9. talk / tɔːk / v trò chuyện10. tall / tɔːl / adj caoe. Chữ A cũng được đọc là / ɔː / khi nó đứng trước u, w1. auction / ˈɔːkʃən / n buổi đấu giá2. audience / ˈɔːdiənts / n người theo dõi3. audio / ˈɔːdiəʊ / n âm thanh4. audit / ˈɔːdɪt / n truy thuế kiểm toán5. auditorium / ˌɔːdɪˈtɔːriəm / n thính phòng 6. author /ˈɔːθər/ n tác giả 7. caught / kɔːt / v bắt quá khứ của catch 8. law / lɔː / n pháp luật9. saw / sɔː / v nhìn quá khứ của see 10. straw / strɔː / n rơm tuy vậy trong một vài trường hợp khi A đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /æ/ 1. aunt / ænt / n cô, dì2. laugh / læf / v cười to Hoặc đôi khi đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /əʊ/ gauche / gəʊʃ / adj vụng về Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir 1. chair / tʃer / n cái ghế2. dare / der / v dám làm gì 3. despair / dɪˈsper / v tuyệt vọng4. fair / fer / adj công minh5. fare / fer / n giá vé6. hair / her / n tóc7. mare / mer / n ngựa cái8. repair / rɪˈper / v sửa chữa thay thế9. scare / sker / n sự sợ hãi10. square / skwer / n trung tâm vui chơi quảng trường11. stair / ster / n cầu thang12. stare / ster / v nhìn chằm chằm Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge 1. advantage / ədˈvæntɪdʒ / n quyền lợi, lợi thế2. manage / ˈmænɪdʒ / v quản trị3. marriage / ˈmerɪdʒ / n sự kết hôn4. message / ˈmesɪdʒ / n tin nhắn5. package / ˈpækɪdʒ / n gói hàng, bưu kiện6. passage / ˈpæsɪdʒ / n đoạn văn7. usage / ˈjuːsɪdʒ / n cách sử dụng8. village / ˈvɪlɪdʒ / n ngôi làng9. vintage / ˈvɪntɪdʒ / n sự cổ xưa10. voyage / ˈvɔɪɪdʒ / n chuyến du ngoạn trên biển Exceptions Ngoại lệ 1. garage / gəˈrɑːʒ / n ga ra để xe2. massage / məˈsɑːdʒ / n mát xa Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm 1. abandon / əˈbændən / v từ bỏ2. abbreviation / əˌbriːviˈeɪʃən / n bài tóm tắt, sự viết tắt3. about / əˈbaʊt / adv về4. above / əˈbʌv / prep ở trên5. abroad / əˈbrɔːd / adv ở quốc tế6. academy / əˈkædəmi / n học viện chuyên nghành, viện hàn lâm7. accept / əkˈsept / v gật đầu8. account / əˈkaʊnt / n thông tin tài khoản9. accuse / əˈkjuːz / v buộc tội10. achieve / əˈtʃiːv / v đạt được11. addition / əˈdɪʃən / n sự thêm vào12. ahead / əˈhed / a ở phía trước13. align / əˈlaɪn / v sắp cho thẳng hàng14. appealing / əˈpiːlɪŋ / a mê hoặc15. appointment / əˈpɔɪntmənt / n sự hẹn gặp16. aside / əˈsaɪd / adv về một bên, sang một bên17. assignment / əˈsaɪnmənt / n việc được giao18. attach / əˈtætʃ / v gắn liền19. attack / əˈtæk / v tiến công20. attract / əˈtrækt / v mê hoặc Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i. 1. bait / beɪt / v mắc mồi2. chain / tʃeɪn / n chuỗi, dãy3. daily / ˈdeɪli / adj hàng ngày4. lain / leɪn / v-pp nằm quá khứ của lie 5. lay / leɪ / v đặt, để6. main / meɪn / adj chính7. Monday / ˈmʌndeɪ / n thứ Hai8. nail / neɪl / n móng tay9. pain / peɪn / n sự đau đớn10. paint / peɪnt / v vẽ11. pray / preɪ / v cầu nguyện12. rain / reɪn / v mưa13. remain / rɪˈmeɪn / v còn lại14. train / treɪn / n tàu hỏa 15. trait /treɪt/ n đặc điểm 16. tray / treɪ / n cái khay17. Tuesday / ˈtuːzdeɪ / n thứ Ba Thầy giáo Nguyễn Anh ĐứcTác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

con kiến tiếng anh đọc là gì